CẤU TRÚC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính điện khí và truyền dẫn
1. Điện trở dây dẫn tại 200C

2. Điện trở cách điện tại 200C
Điện trở cách điện không nhỏ hơn 500 MW/km.
3. Điện áp đánh thủng

4. Điện dung công tác

5. Điện dung không cân bằng tại 1000 ± 200 Hz

6. Suy hao truyền dẫn

Đặc tính cơ lý

Cáp quang Sacom 48FO, cap quang 48FO Sacom, vat tu quang 48FO Sacom, vật tư quang 48FO Sacom, măng xông quang 48FO Sacom, mang xong quang 48FO Sacom, dây nhảy quang 48FO Sacom, odf quang 48FO Sacom, hộp giá phối quang 48FO Sacom, dụng cụ quang 48FO Sacom, mua bán cáp quang 48FO Sacom, cáp quang treo 48FO Sacom, cáp quang luồn cống 48FO Sacom, cáp quang chôn 48FO Sacom, cáp điện thoại sacom 10p ngầm, cáp điện thoại sacom 20p ngầm, cáp điện thoại sacom 30p ngầm, cáp điện thoại sacom 50p ngầm, cáp điện thoại sacom 100p ngầm, cáp điện thoại sacom 10p trong nhà, cáp điện thoại sacom 20p trong nhà, cáp điện thoại sacom 30p trong nhà, cáp điện thoại sacom 50p trong nhà, cáp điện thoại sacom 100p trong nhà, cáp điện thoại sacom 10p treo, cáp điện thoại sacom 20p treo, cáp điện thoại sacom 30p treo, cáp điện thoại sacom 50p treo, cáp điện thoại sacom 100p treo
- CẤU TẠO
Cáp Inside SACOM thỏa mãn đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật của tiêu chuẩn TCN 68-132: 1998 của bộ Thông tin và Truyền Thông Việt Nam, ITU-T L19 của tổ chức viễn thông quốc tế, đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng và Cục Quản lý chất lượng chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn.
- Cấu trúc:

Hình vẽ minh họa cấu trúc cáp inside
- Dây dẫn: dây dẫn bằng đồng ủ mềm, đường kính 0,5 mm, bọc nhựa cách điện PE, mã hóa theo màu.
- Băng Polyester chịu nhiệt được quấn quanh lõi cáp.
- Băng nhôm LAP: có tác dụng chống nhiễu điện từ và ngăn ẩm
- Vỏ bọc PVC: có tác dụng bảo vệ, chống ảnh hưởng của môi trường.
- Lớp cách điện dây dẫn
- Mỗi dây dẫn được bọc một lớp nhựa cách điện đồng nhất Foam skin polyethylene (hoặc Solid). Bề dày lớp bọc cách điện thỏa mãn các chỉ tiêu điện khí và cơ lý trong tiêu chuẩn ngành TCN 68-132: 1998. Đây là loại vật liệu cách điện sử dụng trong lĩnh vực sản xuất cáp điện thoại có đặc tính điện khí rất tốt.
- Chất cách điện được mã hóa theo từng màu dây dẫn của từng đôi một trong cáp. Luật mã màu bọc cách điện dây dẫn trong từng đôi được cho trong bảng 1.
Bảng 1: Luật màu bọc cách điện dây dẫn cơ bản 25 đôi.
Đôi số |
Màu của lớp cách điện bọc dây dẫn |
Đôi số |
Màu của lớp cách điện bọc dây dẫn |
Dây a |
Dây b |
Dây a |
Dây b |
1 |
Trắng |
Dương |
14 |
Đen |
Nâu |
2 |
Trắng |
Cam |
15 |
Đen |
Tro |
3 |
Trắng |
Lục |
16 |
Vàng |
Dương |
4 |
Trắng |
Nâu |
17 |
Vàng |
Cam |
5 |
Trắng |
Tro |
18 |
Vàng |
Lục |
6 |
Đỏ |
Dương |
19 |
Vàng |
Nâu |
7 |
Đỏ |
Cam |
20 |
Vàng |
Tro |
8 |
Đỏ |
Lục |
21 |
Tím |
Dương |
9 |
Đỏ |
Nâu |
22 |
Tím |
Cam |
10 |
Đỏ |
Tro |
23 |
Tím |
Lục |
11 |
Đen |
Dương |
24 |
Tím |
Nâu |
12 |
Đen |
Cam |
25 |
Tím |
Tro |
13 |
Đen |
Lục |
|
|
|
- Xoắn đôi
- Hai dây dẫn sau khi bọc cách điện đúng theo luật màu quy định được xoắn lại với nhau thành một đôi dây. Luật màu của các dây dẫn bọc cách điện trong mỗi đôi được cho ở bảng 1. Mỗi đôi trong bảng 1 có bước xoắn khác nhau, nhưng không được vượt quá 120 mm.
- Các dây dẫn cách điện được xoắn thành các đôi riêng biệt, trong một nhóm các đôi dây có chiều dài bước xoắn khác nhau so với các đôi dây liền kế. Để đảm bảo chất lượng truyền dẫn chống xen nhiễu điện từ trường bên ngoài và giữa các đôi dây với nhau trong cùng một bó nhóm, bước xoắn của mỗi đôi dây trong cùng một nhóm 25 đôi thay đổi khác nhau từ 50mm đến 120mm.
- Ghép nhóm cơ bản và luật màu ghép nhóm cơ bản

- Nhóm cơ bản 10 đôi: (đối với cáp nhỏ hơn hoặc bằng 30 đôi)
Mười đôi từ đôi số 1 đến đôi số 10 trong bảng 1 được ghép đối xứng lại với nhau thành nhóm cơ bản 10 đôi như hình 1 và luật màu dây phân nhóm như bảng 2.
Bảng 2: Luật màu dây bó phân nhóm 10 đôi
Nhóm cơ bản 10 đôi số |
Màu dây phân nhóm |
1 |
Dương |
2 |
Cam |
3 |
Lục |
- Nhóm cơ bản 25 đôi: (đối với cáp lớn hơn hoặc bằng 50 đôi)
Nhóm cơ bản 25 đôi trong bảng 1 sẽ được tập hợp ghép đối xứng lại thành nhóm cơ bản 25 đôi như hình 2 và luật màu dây phân nhóm như bảng 3.
Bảng 3: Luật màu dây bó phân nhóm cơ bản 25 đôi
Nhóm cơ bản 25 đôi số |
Màu dây phân nhóm |
1 |
Trắng – Dương |
2 |
Trắng – Cam |
3 |
Trắng – Lục |
4 |
Trắng – Nâu |
- Ghép nhóm lõi cáp
Các nhóm cơ bản được ghép đối xứng, bó lại cho tròn, chặt thành lõi cáp theo kết cấu cho trong bảng 4.
Bảng 4: Kết cấu ghép nhóm lõi cáp
Dung lượng |
Số nhóm và nhóm cơ bản của lớp trung tâm và lớp ngoài |
Lớp trung tâm |
Lớp ngoài |
10 |
1x(10) |
|
30 |
3x(10) |
|
50 |
52(25) |
|
100 |
1x(25) |
3x(25) |
- Băng Polyester
- Lõi cáp sẽ được bao phủ một lớp băng polyester cách điện, chống ẩm. Băng polyester sẽ được ghép hoặc quấn dọc theo chiều dài lõi cáp có độ chồng mép lõi cáp nhất định.
- Băng polyester có khả năng chống nhiệt từ bên ngoài vào ngăn ngừa các sự cố làm biến dạng lớp bọc cách điện của dây dẫn và độ liên kết giữa các dây dẫn.
- Băng nhôm
- Lõi cáp sau khi ghép băng polyester sẽ được quấn 1 lớp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định.
- Băng nhôm này được tráng một lớp PE.
- Băng nhôm này có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp.
- Nhựa bọc vỏ PVC
Lõi cáp được bọc một lớp vỏ bên ngoài PVC màu trắng xám. Bề dày vỏ cáp danh định tại bất kỳ mặt cắt nào được cho trong bảng 5. Bề dày nhỏ nhất của vỏ cáp không được nhỏ hơn 90% bề dày danh định. Tiết diện mặt cắt cáp phải tròn đều, đồng tâm không bị lún, dẹp.
Bảng 5: Độ dày vỏ bọc
Đường kính lõi cáp, (mm) |
Độ dày danh định của vỏ cáp, (mm) |
Nhỏ hơn hoặc bằng 15,0 |
1,0 |
Lớn hơn 15,0 |
1,2 |
- In trên vỏ cáp
Dọc theo chiều dài cáp, các thông tin được in bằng mực màu trắng, không tẩy xóa được trên vỏ cáp như sau:
- Tên nhà sản xuất: SACOM
- Tháng năm sản xuất: mm /yyyy
- Lọai cáp, dung lượng, kích thước dây dẫn.
- Số mét.
Ví dụ: Các thông tin cần in trên vỏ cáp
- CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CÁP INSIDE
Chỉ tiêu về điện khí và cơ lý của cáp điện thọai được cho trong bảng sau:
Stt |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị đo |
Yêu cầu |
I. |
Tiêu chuẩn điện khí |
1 |
Điện trở dây dẫn đo ở 200C
– Giá trị trung bình
– Giá trị cá biệt |
W/km |
≤ 88,7
≤ 93,5 |
2 |
Điện trở không cân bằng dây dẫn ở 200C
– Giá trị trung bình
– Giá trị cá biệt |
% |
≤ 1,5
≤ 5,0 |
3 |
Điện dung công tác trung bình |
nF/km |
≤ 54 |
4 |
Điện trở cách điện giữa dây dẫn với dây dẫn, giữa dây dẫn với màng che tĩnh điện |
MW.km |
≥ 10.000 |
5 |
Độ chiệu điện áp cao 1 chiều giữa dây dẫn với dây dẫn |
DC/KV |
≥ 5,0 |
6 |
Độ chiệu điện áp cao 1 chiều giữa dây với màn che |
DC/KV |
≥ 10 |
7 |
Suy hao truyền dẫn ở 200C
– Tại 1 KHz
– Tại 150 KHz
– Tại 772 KHz |
dB/km |
≤ 1,44 ± 3%
≤ 8,9
≤ 19,8 |
8 |
Suy hao xuyên âm đầu xa
– Tần số 150 KHz
+ Giá trị trung bình
+ Giá trị cực đại
– Tần số 772 KHz
+ Giá trị trung bình
+ Giá trị cực đại |
dB/km |
≥ 58
≥ 52
≥ 44
≥ 38 |
9 |
Suy hao xuyên âm đầu gần
– Tần số 150 KHz
+ Giá trị trung bình
+ Giá trị cực đại
– Tần số 772 KHz
+ Giá trị trung bình
+ Giá trị cực đại |
dB/km |
≥ 58
≥ 53
≥ 47
≥ 42 |
II. |
Tiêu chuẩn cơ lý |
1. |
Dây dẫn |
1.1 |
Hàm lượng đồng |
% |
99,95 |
1.2 |
Đường kính sợi đồng |
mm |
0,5 ± 0,01 |
1.3 |
Cường độ lực kéo đứt của dây dẫn |
kgf/mm2 |
≥ 20 |
1.4 |
Độ giãn dài của của dây dẫn |
% |
≥ 15 |
2. |
Vỏ bọc cách điện dây dẫn |
2.1 |
Cường đo lực kéo đứt của vỏ bọc cách điện |
kgf/mm2 |
≥ 1,05 |
2.2 |
Độ giãn dài khi đứt của vỏ bọc cách điện |
% |
≥ 400 |
3. |
Vỏ cáp nhựa PVC |
3.1 |
Cường độ kéo đứt của vỏ cáp |
kgf/mm2 |
> 1.2 |
3.2 |
Độ giản dài khi đứt của vỏ cáp |
% |
≥ 150 |
- ĐÓNG PHỦ
- Cáp được sản xuất và đóng gói trên từng bobin cáp chuyên dùng, đảm bảo thuận lợi trong quá trình vận chuyển. Đường kính của bobin thu cáp đủ lớn để tránh các sự cố khi thu cáp cũng như khi xả cáp. Gỗ đóng phủ được xử lý để chống lại côn trùng, mối mọt.
- Các đầu cuối của cuộn cáp được gắn chặt vào thành bobin để ngăn ngừa hiện tượng tự tháo khi vận chuyển.
- Cả hai đầu của cuộn cáp phải có mũ chụp cáp để chống ẩm.
- Trên cả hai mặt của cuộn cáp ghi rõ ràng các thông tin sau:
- Tên nhà sản xuất (SACOM)
- Mã số cuộn cáp.
- Loại cáp, dung lượng và kích thước dây dẫn.
- Chiều dài cáp (m)
- Vị trí đầu trong của cuộn cáp.
- Trọng lượng cả bobin cáp / trọng lượng cáp (kg)
- Năm sản xuất, ngày sản xuất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.