TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Dây thuê bao quang luồn cống, có băng thép bảo vệ
[DAC 4/8/12FO G.652D]
Stt | Nội dung | Yêu cầu | ||
I | Đặc tính kỹ thuật sợi quang đơn mode chuẩn ITU-T G.652.D | |||
1 | Biến dạng chỉ số chiếc suất | Dạng bậc thang | ||
2 | Đường kính bảo vệ | 242µm ± 5µm | ||
3 | Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125µm ± 0,7µm | ||
4 | Đường kính trường mode tại 1310nm | 9,2µm ± 0,4µm | ||
5 | Đường kính trường modeb tại 1550nm | 10,4µm ± 0,5µm | ||
6 | Sai số đồng tâm của trường mode | ≤ 0,5 µm | ||
7 | Độ không tròn đều của vỏ phản xạ | ≤ 0,7% | ||
8 | Bước sóng cắt | ≤ 1260nm | ||
9 | Hệ số suy hao ứng với λ = 1310nm | ≤ 0,360 dB/km | ||
10 | Hệ số suy hao ứng với λ = 1550nm | ≤ 0,250 dB/km | ||
11 | Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625 nm: Uốn cong 100 vòng, bán kính 30 mm | ≤ 0,1 dB | ||
12 | Hệ số tán sắc tai bước sóng λ = 1310 nm | ≤ 3,5 ps(nm x km) | ||
13 | Hệ số tán sắc tại bước sóng λ = 1550 nm | ≤ 18 ps(nm x km) | ||
14 | Độ dốc tán sắc về 0 | 0,092 ps/(nm2 x km) | ||
15 | Hệ số tán sắc mode phân cực | ≤ 0,2 ps/(km1/2) | ||
16 | Sức căng sợi quang | ≥ 0,7 GPa (700 N/mm2) với độ giãn dài ≥ 1% | ||
17 | Mã màu phân biệt sợi quang | Theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598-A | ||
II | Cấu trúc dây thuê quang treo | |||
1 | Loại sợi | Đơn mode (SMF), ITU-T G.652.D | ||
2 | Số sợi | 4/8/12 | ||
3 | Hợp chất điền đầy | Thixotropic Jelly Compound | ||
4 | Ống đệm lỏng | Vật liệu: | – Hợp chất PBT (Polybutylene Terephalate) | |
Đường kính | – 4FO: 2,4 ± 0,1 mm
– 8FO: 2,6 ± 0,1 mm – 12FO: 2,8 ± 0,1 mm |
|||
5 | Thành phần chống thấm | Băng chống thấm bao quanh ống lỏng | ||
6 | Dây thép gia cường | – Bằng thép mạ kẽm hoặc mạ đồng
– Đường kính mỗi sợi Ø ³ 0,45mm |
||
7 | Băng thép gợn sóng | Bằng băng thép gợn sóng bao quang ống đệm lỏng tác dụng chống các loại gặm nhấm. | ||
8 | Lớp nhựa HDPE bảo vệ ngoài, độ dày | 1,5 ± 0,1 mm | ||
9 | Đường kính ngoài của cáp | – Cáp 4FO: 6,6 ± 0,5 mm
– Cáp 8FO: 6,9 ± 0,5 mm – Cáp 12FO: 7,1 ± 0,5 mm |
||
10 | Lực kéo tối đa cho phép sau khi lắp đặt | 300 N | ||
11 | Lực kéo tối đa cho phép khi lắp đặt | 400 N | ||
III | Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường | |||
Phép thử | Phương pháp thử và tiêu chuẩn | |||
Khả năng chịu căng | IEC 60794-1-2-E1 | Đường kính trục cuốn: ≥ 30 Đường kính cáp | ||
Thử liên tục: 400N trong 5 phút. | ||||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB | |||
Khả năng chịu ép | IEC 60794-1-2-E3 | Lực thử: 500 N/10cm trong 10phút | ||
Số điểm thử: 1 | ||||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB | |||
Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa: 0,3kg | ||
Đầu búa có đường kính: 25 mm | ||||
Số điểm thử: 25 điểm cách nhau 10cm | ||||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB | |||
Khả năng chịu uốn cong | IEC 60794-1-2-E6 | Đường kính trục uốn: ≥ 20D (D = Đường kính cáp) | ||
Góc uốn: ± 90°; Số chu kỳ: 25 chu kỳ | ||||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB | |||
Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Chiều dài thử xoắn: £ 2m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ | ||
Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 40N | ||||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, vỏ không bị rạn nứt khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần. | |||
Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Chu kỳ nhiệt: 23°C ® -10°C ® +70°C ® 23°C | ||
Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờ | ||||
Chỉ tiêu: | Độ tăng suy hao: £ 0,2 dB/km | |||
Thử độ chảy của hợp chất độn đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chiều dài mẫu thử: 0,3m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử | ||
Thời gian thử: 24 giờ; Nhiệt độ thử: 60oC | ||||
Chỉ tiêu: | – Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống.
– Các sợi quang ở ống lỏng giữ nguyên vị trí không bị rơi. |
|||
Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m | ||
Thời gian thử: 24 giờ | ||||
Chỉ tiêu: | Nước không bị thấm qua mẫu thử | |||
VI | Đóng gói và đánh dấu | |||
1 | Đánh dấu cáp
Vỏ cáp được in các thông tin trên mỗi mét chiều dài. – Tên nhà sản xuất: – Loại cáp – Tháng năm sản xuất – Chiều dài cáp (m) |
|||
2 | Đóng gói
– Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi cuộn cáp là 4000m hoặc theo yêu cầu khách hàng – Cáp được cuốn riêng trong từng bô bin gỗ. – Hai đầu của cáp được bịt kín chống ẩm trong quá trình vận chuyển cũng như lưu kho. – Các đầu của cáp được gia cố chặt vào bô bin tránh việc cáp bị lỏng, rối trong quá trình vận chuyển cũng như lắp đặt. – Bô bin cáp được đai chặt bằng các đai thép bảo vệ |
|||
3 |
Thông tin trên bô bin cáp |
|||
Các thông tin sau được in trên hai mặt của bô bin cáp
– Tên khách hàng : – Loại cáp và số sợi quang – Chiều dài của cáp (mét) – Trọng lượng – Mã số cuộn cáp – Tên nhà sản xuất – Tháng/năm sản xuất – Mũi tên đánh dấu chiều lăn của bô bin |
||||
Cáp quang Sacom 48FO, cap quang 48FO Sacom, vat tu quang 48FO Sacom, vật tư quang 48FO Sacom, măng xông quang 48FO Sacom, mang xong quang 48FO Sacom, dây nhảy quang 48FO Sacom, odf quang 48FO Sacom, hộp giá phối quang 48FO Sacom, dụng cụ quang 48FO Sacom, mua bán cáp quang 48FO Sacom, cáp quang treo 48FO Sacom, cáp quang luồn cống 48FO Sacom, cáp quang chôn 48FO Sacom, cáp điện thoại sacom 10p ngầm, cáp điện thoại sacom 20p ngầm, cáp điện thoại sacom 30p ngầm, cáp điện thoại sacom 50p ngầm, cáp điện thoại sacom 100p ngầm, cáp điện thoại sacom 10p trong nhà, cáp điện thoại sacom 20p trong nhà, cáp điện thoại sacom 30p trong nhà, cáp điện thoại sacom 50p trong nhà, cáp điện thoại sacom 100p trong nhà, cáp điện thoại sacom 10p treo, cáp điện thoại sacom 20p treo, cáp điện thoại sacom 30p treo, cáp điện thoại sacom 50p treo, cáp điện thoại sacom 100p treo
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.