Cáp mạng Cat6 UTP Sacom

Cáp truyền số liệu CAT 6

Tính năng

– Cat 6 được sử dụng cho cấu trúc cáp mạng máy tính như Ethernet qua đôi dây xoắn. Cáp cung cấp hiệu suất phù hợp cho Fast Ethernet và Gigabit Ethernet.
– Cat 6 có đặc tính kỹ thuật nghiêm ngặt hơn cho nhiễu xuyên âm và nhiễu hệ thống. Tiêu chuẩn cáp cũng chỉ định hiệu suất lên tới 250 MHz

Mô tả

– 4 đôi dây theo tiêu chuẩn ANSI/TIA/EIA 568-C.1,B.1,B.2; ISO/IEC 11801
– Kích thước dây dẫn: 24AWG
– Mã màu:
• Đôi 1: Trắng/xanh dương – xanh dương
• Đôi 2: Trắng/cam – cam
• Đôi 3: Trắng/lục – lục
• Đôi 4: Trắng/nâu – nâu
– Cat 6 được thiết kế bởi dây dẫn đồng đặc nguyên chất được ủ mềm, lớp bọc cách điện bằng PE, đôi dây, và lớp vỏ bọc PVC màu xanh dương.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính điện khí và truyền dẫn

1. Điện trở dây dẫn tại 200C

2. Điện trở cách điện tại 200C

Điện trở cách điện không nhỏ hơn 1500 MW/km tại 20°C.

3. Điện dung công tác:

Điện dung công tác tại 200C (nF/100m) ≤ 5.6

4. Điện dung không cân bằng tại 200C

Điện dung không cân bằng giữa đôi với đất ở tần số 1 KHz tại 200C  (pF/100m) ≤ 330

5. Suy hao truyền dẫn tại 200C

Đặc tính cơ lý

Cáp quang Sacom 48FO, cap quang 48FO Sacom, vat tu quang 48FO Sacom, vật tư quang 48FO Sacom, măng xông quang 48FO Sacom, mang xong quang 48FO Sacom, dây nhảy quang 48FO Sacom, odf quang 48FO Sacom, hộp giá phối quang 48FO Sacom, dụng cụ quang 48FO Sacom, mua bán cáp quang 48FO Sacom, cáp quang treo 48FO Sacom, cáp quang luồn cống 48FO Sacom, cáp quang chôn 48FO Sacom, cáp điện thoại sacom 10p ngầm, cáp điện thoại sacom 20p ngầm, cáp điện thoại sacom 30p ngầm, cáp điện thoại sacom 50p ngầm, cáp điện thoại sacom 100p ngầm, cáp điện thoại sacom 10p trong nhà, cáp điện thoại sacom 20p trong nhà, cáp điện thoại sacom 30p trong nhà, cáp điện thoại sacom 50p trong nhà, cáp điện thoại sacom 100p trong nhà, cáp điện thoại sacom 10p treo, cáp điện thoại sacom 20p treo, cáp điện thoại sacom 30p treo, cáp điện thoại sacom 50p treo, cáp điện thoại sacom 100p treo

STT Chỉ tiêu Đơn vị Tiêu chuẩn
I. Yêu cầu cấu trúc
1. Dây dẫn
1.1 Vật liệu Dây dẫn là loại đồng có độ tinh khiết ≥ 99.95%, đã qua  ủ mềm, có mặt cắt hình tròn, chất lượng đồng đều
1.2 Đường kính dây dẫn mm 0.58±0.004  mm
2. Cách điện dây dẫn
2.1 Vật liệu Polyethylene
2.2 Chiều dày mm 0.25 ± 0.05
2.3 Đường kính mm 1.05 ± 0.05
2.4 Mã màu Trắng/dương – dương

Trắng/cam – cam

Trắng/lục – lục

Trắng/nâu – nâu

3. Vỏ cáp
3.1 Vật liệu PVC
3.2 Chiều dày mm 0.7 ± 0.05
3.3 Đường kính mm 6.5 ± 0.5
3.4 Mã màu Xanh dương
II. Yêu cầu cơ lý
1 Điện trở một chiều của dây dẫn ở 200C W/100m ≤ 9.38
2 Điện trở chênh lệch % ≤ 5.0
3 Điện dung không cân bằng giữa đôi với đất ở tần số 1 KHz ở 200C pF/100m ≤ 330
4 Điện dung công tác đo ở tần số 1 KHz ở 200C Mutual Capacitance nF/100m ≤ 5.6
5 Trở kháng đặc tính W 100 ± 15%
III Hiệu suất truyền dẫn tại 20 0C
Frequency

(MHz)

Return Loss

Min

(dB/100m)

Attenuation

Max.

(dB/100m)

NEXT

Min.

(dB/100m)

PSNEXT

Min.

(dB/100m)

ELFEXT

Min.

(dB/100m)

PSLFEXT

Min.

(dB/100m)

1 20.0 2.0 74.3 72.3 67.8 64.8
4 23.0 3.8 65.3 63.3 55.8 52.8
8 24.5 5.3 60.8 58.5 49.7 46.7
10 25.0 6.0 59.3 57.3 47.8 44.8
16 25.0 7.6 56.2 54.2 43.7 40.7
20 25.0 8.5 54.8 52.8 41.8 38.8
25 24.3 9.5 53.3 51.3 39.8 36.8
31.25 23.6 10.7 51.9 49.9 37.9 34.9
62.5 21.5 15.4 47.4 45.4 31.9 28.9
100 20.1 19.8 44.3 42.3 27.8 24.8
200 18.0 29.0 39.8 37.8 21.8 18.8
IV Đánh dấu và Đóng gói
1 In trên vỏ cáp:   SACOM   MM/YYYY   CAT6  UTP   LAN CABLE  TIA/EIA 568-B.2   ****M
2 Đóng gói: Cáp thành phẩm đóng gói vào hộp giấy carton, chiều dài mỗi cuộn 305m/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cáp mạng Cat6 UTP Sacom”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *