Cáp quang Sacom 48FO, cap quang 48FO Sacom, vat tu quang 48FO Sacom, vật tư quang 48FO Sacom, măng xông quang 48FO Sacom, mang xong quang 48FO Sacom, dây nhảy quang 48FO Sacom, odf quang 48FO Sacom, hộp giá phối quang 48FO Sacom, dụng cụ quang 48FO Sacom, mua bán cáp quang 48FO Sacom, cáp quang treo 48FO Sacom, cáp quang luồn cống 48FO Sacom, cáp quang chôn 48FO Sacom, cáp điện thoại sacom 10p ngầm, cáp điện thoại sacom 20p ngầm, cáp điện thoại sacom 30p ngầm, cáp điện thoại sacom 50p ngầm, cáp điện thoại sacom 100p ngầm, cáp điện thoại sacom 10p trong nhà, cáp điện thoại sacom 20p trong nhà, cáp điện thoại sacom 30p trong nhà, cáp điện thoại sacom 50p trong nhà, cáp điện thoại sacom 100p trong nhà, cáp điện thoại sacom 10p treo, cáp điện thoại sacom 20p treo, cáp điện thoại sacom 30p treo, cáp điện thoại sacom 50p treo, cáp điện thoại sacom 100p treo

Dây thuê bao đồng trong nhà 2x2x0.5 – Sacom
Dây thuê bao đồng trong nhà (IDW)
Tính năng
Dây thuê bao đồng treo (IDW) được thiết kế để sử dung mở rộng dịch vụ điện thoại đến các cơ sở thuê bao từ cáp phân phối hoặc cáp đầu cuối. Lớp vỏ ngoài được làm bằng lớp PVC màu tự nhiện hoặc LSZH màu tư nhiên và được sản xuất cho lắp đặt trong nhà (trong các tòa cao ốc, văn phòng, các trung tâm thương mại..,)
Mô tả
– Dung lượng đến 02 đôi dây theo tiêu chuẩn REA – PE 89 (USA), TCVN 8697:2011, IEC 60708
– Kích thước dây dẫn: 0.5mm; 0.65mm
– Màu dây vỏ cách điện: trắng – dương hoặc trắng – cam hoặc theo yêu cầu khách hàng
– Dây thuê bao đồng trong nhà (IDW) được thiết kế bởi dây dẫn đồng đặc nguyên chất được ủ mềm, lớp bọc cách điện bằng PE foam-skin hoặc đặc (skin).
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Dây Thuê Bao 2x2x0,5 PVC
STT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
I. | Các chỉ tiêu cơ lý: | ||
1. | Ruột dẫn | ||
1.1 | Đường kính dây dẫn | mm | 0,5 ± 0,01 |
1.2 | Cường độ lực kéo đứt cuả dây dẫn | kgf/mm2 | ≥ 20 |
1.3 | Độ dãn dài khi đứt của dây dẫn | % | ≥ 15 |
2. | Vỏ cách điện | ||
2.1 | Chiều dày vỏ bọc cách điện | mm | ³ 0,2 |
2.1 | Độ đồng tâm của lớp bọc cách điện | % | ≥ 0,75 |
2.2 | Cường độ lực kéo đứt cuả vỏ cách điện dây dẫn | kgf/mm2 | ≥ 1,05 |
2.3 | Độ dãn dài khi đứt của lớp cách điện | % | ≥ 300 |
3. | Vỏ bọc bên ngoài (nhựa PVC) | ||
3.1 | Chiều dày bọc vỏ dây thuê bao | mm | ≥ 0,5 |
3.2 | Cường độ lực kéo đứt của vỏ bọc | kgf/mm2 | ≥ 1,2 |
3.3 | Độ dãn dài khi đứt của vỏ bọc | % | ≥ 150 |
II. | Các chỉ tiêu điện: | ||
1 | Điện trở trung bình một chiều đo ở 200C
– Giá trị trung bình – Giá trị cá biệt cực đại |
W/km |
≤ 88,7 ≤ 93,5 |
2 | Điện trở không cân bằng
– Giá trị trung bình – Giá trị cá biệt cực đại |
% |
≤ 1,5 ≤ 5,0 |
3 | Điện trở cách điện giữa 2 dây dẫn | MW.km | ≥ 10.000 |
4 | Điện dung công tác, đo ở tần số 1 kHz | nF/km | £ 54 |
5 | Suy hao truyền dẫn đo ở 200C
– Tại tần số 1 kHz – Tại tần số 150 kHz – Tại tần số 772 kHz |
dB/km |
£ 1,44 ± 3% £ 8,90 £ 19,80 |
6 | Độ chiệu điện áp cao một chiều của lớp bọc cách điện dây dẫn, kV DC / 3 giây | KV | ≥ 10 |
III. | Yêu cầu khác | ||
1 | Chiều dài bước xoắn | mm | £ 75 |
2 | Màu của hai dây dẫn | Trắng – dương
Trắng – cam |
|
IV. | In ấn, bao gói | ||
– Tất cả các cuộn dây thuê bao được in số độ dài liên tục tại khỏang cách đều nhau 1m dọc theo chiều dài bên ngòai trên vỏ dây thuê bao, chữ in màu đen, nội dung in như sau:
VD: SACOM mm/yyyy TB (2x2x0,5) PVC ****M
– Đóng gói: 200m/cuộn hoặc theo yêu cầu của khách hàng. – Dây được sản xuất và đóng gói theo tiêu chuẩn chuyên dụng, đảm bảo thuận lợi trong quá trình vận chuyển và phù hợp với khí hậu Việt Nam. – Mỗi cuộn dây thuê bao được đóng gói bằng nilon, có nhãn ghi rõ tên nhà sản xuất, lọai dây, mã số cuộn dây, chiều dài, trọng lượng, ngày sản xuất, KCS kiểm tra. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.