Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng:
– Có 8 sợi quang SMF.
– Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
– Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
– Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau.
– Cáp được thiết kế phù hợp cho sử dụng: Hệ thống mạng cục bộ, hệ thống mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin liên lạc đường dài…
– Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665 và IEC, EIA.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
Số sợi quang | 8 sợi quang |
Phần tử chịu lực trung tâm | Fibre Reinforce Plastic (FRP) |
Hợp chất điền đầy ống lỏng | Dầu Jelly |
Băng quấn quanh lõi | Băng chống thấm nước |
Dây treo | Dây thép mạ kẽm |
Vỏ bảo vệ | Nhựa HDPE màu đen |
Đường kính ngoài của cáp | 9 mm – 16.3 mm |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Sức bền kéo khi lắp đặt | 3500 N |
Sức bền kéo sau khi lắp đặt | 2700 N |
Sức bền nén | 2000N/100mm |
Áp suất gió tối đa | 95 daN/m2 |
Nhiệt độ khi lắp đặt | – 10 0C đến 50 0C |
Nhiệt độ khi làm việc | – 30 0C đến 70 0C |
Nhiệt độ lưu trữ | – 30 0C đến 70 0C |
Cáp quang treo 8FO (FE8) – Sacom
Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng:
– Có 8 sợi quang SMF.
– Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
– Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
– Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau.
– Cáp được thiết kế phù hợp cho sử dụng: Hệ thống mạng cục bộ, hệ thống mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin liên lạc đường dài…
– Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665 và IEC, EIA.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
Số sợi quang | 8 sợi quang |
Phần tử chịu lực trung tâm | Fibre Reinforce Plastic (FRP) |
Hợp chất điền đầy ống lỏng | Dầu Jelly |
Băng quấn quanh lõi | Băng chống thấm nước |
Dây treo | Dây thép mạ kẽm |
Vỏ bảo vệ | Nhựa HDPE màu đen |
Đường kính ngoài của cáp | 9 mm – 16.3 mm |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Sức bền kéo khi lắp đặt | 3500 N |
Sức bền kéo sau khi lắp đặt | 2700 N |
Sức bền nén | 2000N/100mm |
Áp suất gió tối đa | 95 daN/m2 |
Nhiệt độ khi lắp đặt | – 10 0C đến 50 0C |
Nhiệt độ khi làm việc | – 30 0C đến 70 0C |
Nhiệt độ lưu trữ | – 30 0C đến 70 0C |
Cáp quang Sacom 48FO, cap quang 48FO Sacom, vat tu quang 48FO Sacom, vật tư quang 48FO Sacom, măng xông quang 48FO Sacom, mang xong quang 48FO Sacom, dây nhảy quang 48FO Sacom, odf quang 48FO Sacom, hộp giá phối quang 48FO Sacom, dụng cụ quang 48FO Sacom, mua bán cáp quang 48FO Sacom, cáp quang treo 48FO Sacom, cáp quang luồn cống 48FO Sacom, cáp quang chôn 48FO Sacom, cáp điện thoại sacom 10p ngầm, cáp điện thoại sacom 20p ngầm, cáp điện thoại sacom 30p ngầm, cáp điện thoại sacom 50p ngầm, cáp điện thoại sacom 100p ngầm, cáp điện thoại sacom 10p trong nhà, cáp điện thoại sacom 20p trong nhà, cáp điện thoại sacom 30p trong nhà, cáp điện thoại sacom 50p trong nhà, cáp điện thoại sacom 100p trong nhà, cáp điện thoại sacom 10p treo, cáp điện thoại sacom 20p treo, cáp điện thoại sacom 30p treo, cáp điện thoại sacom 50p treo, cáp điện thoại sacom 100p treo
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.