Thông số kỹ thuật cáp DU
Đặc tính cơ lý và môi trường
Hình ảnh của cáp DU
———————————————————————————————————————
——————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
Cáp quang Sacom 48FO, cap quang 48FO Sacom, vat tu quang 48FO Sacom, vật tư quang 48FO Sacom, măng xông quang 48FO Sacom, mang xong quang 48FO Sacom, dây nhảy quang 48FO Sacom, odf quang 48FO Sacom, hộp giá phối quang 48FO Sacom, dụng cụ quang 48FO Sacom, mua bán cáp quang 48FO Sacom, cáp quang treo 48FO Sacom, cáp quang luồn cống 48FO Sacom, cáp quang chôn 48FO Sacom, cáp điện thoại sacom 10p ngầm, cáp điện thoại sacom 20p ngầm, cáp điện thoại sacom 30p ngầm, cáp điện thoại sacom 50p ngầm, cáp điện thoại sacom 100p ngầm, cáp điện thoại sacom 10p trong nhà, cáp điện thoại sacom 20p trong nhà, cáp điện thoại sacom 30p trong nhà, cáp điện thoại sacom 50p trong nhà, cáp điện thoại sacom 100p trong nhà, cáp điện thoại sacom 10p treo, cáp điện thoại sacom 20p treo, cáp điện thoại sacom 30p treo, cáp điện thoại sacom 50p treo, cáp điện thoại sacom 100p treo
- ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHUNG VỀ SỢI QUANG:
Stt |
Thông số kỹ thuật |
Giá trị tiêu chuẩn |
1 |
Tiêu chuẩn |
ITU-T G.652D |
2 |
Loại sợi |
Đơn mode (SM) |
3 |
Đường kính lớp bảo vệ |
242 ± 5 µm |
4 |
Đường kính lớp vỏ phản xạ |
125 ± 1µm |
5 |
Đường kính trường mode |
tại 1310 nm |
9,2 ± 0,4 µm |
tại 1550 nm |
10,4 ± 0,5 µm |
6 |
Độ đồng tâm lõi/lớp vỏ phản xạ |
≤ 0,5 µm |
7 |
Độ đồng tâm lớp vỏ phản xạ/lớp vỏ |
≤ 12 µm |
8 |
Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ |
≤ 0,7 % |
9 |
Hệ số suy hao |
tại 1310 nm |
≤ 0,36 dB/km |
tại 1550 nm |
≤ 0,22 dB/km |
10 |
Hệ số tán sắc |
tại 1310 nm |
≤ 3,5 ps/(nm x km) |
tại 1550 nm |
≤ 18 ps/(nm x km) |
11 |
Bước sóng cắt của sợi (λcc) |
≤ 1260 nm |
12 |
Suy hao bán kính uốn cong tại bước sóng 1625nm với bán kính 30 mm, số vòng uốn 100. |
≤ 0,1 dB |
13 |
Bước sóng tán sắc về 0 |
1300 nm ÷ 1324 nm |
14 |
Độ dốc tán sắc về 0 |
≤ 0,092 ps/(nm2 x km) |
15 |
Hệ số tán sắc mode phân cực |
≤ 0,2 ps/(km1/2) |
- MÃ MÀU PHÂN BIỆT SỢI QUANG VÀ ỐNG LỎNG:
- Màu của các sợi quang và ống lỏng được mã hóa màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598 như bảng bên dưới:
Stt |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Mã màu |
Dương |
Cam |
Lục |
Nâu |
Tro |
Trắng |
Đỏ |
Đen |
Vàng |
Tím |
Hồng |
Xanh nhạt |
- Số sợi quang trong mỗi ống lỏng:
Số sợi quang |
Số ống lỏng |
Số sợi quang trong mỗi ống lỏng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
4 |
1 |
4 |
Ống độn |
Ống độn |
Ống độn |
Ống độn |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
2 |
6 |
2 |
Ống độn |
Ống độn |
Ống độn |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
2 |
6 |
6 |
Ống độn |
Ống độn |
Ống độn |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
3 |
6 |
6 |
4 |
Ống độn |
Ống độn |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
4 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Ống độn |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
36 |
3 |
12 |
12 |
12 |
Ống độn |
Ống độn |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
48 |
4 |
12 |
12 |
12 |
12 |
Ống độn |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
60 |
5 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
72 |
6 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
96 |
8 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
– |
– |
– |
– |
144 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
- ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHUNG VỀ CẤU TRÚC CÁP:
Stt |
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
1 |
Dung lượng cáp (sợi quang) |
4 |
8 |
12 |
16 |
24 |
36 |
48 |
60 |
72 |
96 |
144 |
2 |
Số sợi quang/ Ống đệm lỏng |
Max. 6 |
Max. 12 |
3 |
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng |
Hợp chất Thixotrophic Jelly |
4 |
Ống đệm lỏng |
Vật liệu: |
PBT (Polybutylene Terephthalate) |
Đường kính: |
2,0 ± 0,1 mm |
2,2 ± 0,1 mm |
5 |
Ống độn |
Vật liệu: |
Polyethylene (PE) hoặc tương đương |
6 |
Thành phần gia cường trung tâm |
Vật liệu: |
Fiberglass Reinforced Plastic (FRP) |
7 |
Thành phần chống thấm trung tâm |
Vật liệu: |
Chỉ chống thấm nước |
8 |
Băng bảo vệ cáp |
Vật liệu: |
Băng chống thấm bao quanh lõi cáp |
9 |
Lớp chỉ gia cường tăng khả năng chịu lực cho cáp |
Vật liệu: |
Aramid yarn hoặc tương đương |
10 |
Lớp vỏ ngoài |
Vật liệu: |
Nhựa HDPE, màu đen |
Độ dày TB: |
1,5 ± 0,1 mm (cáp 04FO ÷ 72FO) |
1,6 ± 0,1 mm (cáp 96FO ÷ 144FO) |
11 |
Lực kéo tối đa cho phép sau khi lắp đặt |
1,5 kN (cáp 04FO ÷ 60FO) |
2,0 kN (cáp 72FO ÷ 144FO) |
12 |
Lực kéo tối đa cho phép khi lắp đặt |
2,0 kN (cáp 04FO ÷ 60FO) |
2,7 kN (72FO ÷ 144FO) |
13 |
Lực nén cho phép |
2,0 kN/10cm |
14 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
20 lần đường kính ngoài cáp |
15 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
10 lần đường kính ngoài cáp |
16 |
Nhiệt độ khi làm việc |
(-10 ÷ +70) 0C |
17 |
Đường kính cáp |
04FO ÷ 24FO |
8,6 ± 0,3 mm |
36FO ÷ 60FO |
9,2 ± 0,3 mm |
72FO |
9,9 ± 0,3 mm |
96FO |
11,6 ± 0,5 mm |
144FO |
14,7 ± 0,5 mm |
18 |
Trọng lượng cáp |
04FO ÷ 24FO |
57 ± 5 kg/km |
36FO ÷ 60FO |
69 ± 5 kg/km |
72FO |
80 ± 5 kg/km |
96FO |
109 ± 5 kg/km |
144FO |
169 ± 10 kg/km |
19 |
Hình cấu trúc của cáp:
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
———————————————————————————————————————
|
- PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA VỀ ĐẶC TÍNH CƠ LÝ VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP:
Stt |
Nội dung |
Phương pháp thử và tiêu chuẩn |
1 |
Khả năng chịu kéo căng |
Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E1
– Đường kính trục: ≥ 30 x đường kính cáp
– Chiều dài mẫu thử: ≥ 90 m
– Tải trọng tối đa cho phép khi làm việc: theo chỉ tiêu trong 60 phút.
– Tải trọng tối đa cho phép khi lắp đặt: theo chỉ tiêu thử trong 5 phút
Kết quả đảm bảo:
– Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.
– Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm |
2 |
Khả năng chịu nén |
Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E3
– Lực tác động: 2,0 kN/10cm
– Thời gian: 5 phút
– Mẫu thử: trung bình 20 m
Kết quả đảm bảo:
– Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.
– Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm |
3 |
Khả năng chịu xoắn |
Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E7
– Mẫu thử: ≤ 4 m
– Tác động tải tối đa 5,0 kg góc xoắn là ± 1800
– Số lần va đập: 10 lần.
Kết quả đảm bảo:
– Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.
– Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm |
4 |
Khả năng chịu va chạm |
Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E4
– Lực tác động: 10 N.m
– Số lần va đập: 10 lần va đập 1 lần/điểm
– Mẫu thử: trung bình 20 m
Kết quả đảm bảo:
– Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.
– Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm |
5 |
Độ mềm dẻo của cáp |
Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E6
– Đường kính trục uốn: ≥ 10 lần đường kính cáp
– Chu kỳ: 00 → 900 → 00 → -900
– Số chu kỳ: 25 lần
– Tác động tải: 5,0 kg
– Mẫu thử: trung bình 20 m
Kết quả đảm bảo:
– Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.
– Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm |
6 |
Khả năng chống thấm nước |
Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F5
– Áp lực: chiều cao cột nước 1 m.
– Mẫu thử: 3 m
– Thời gian thử: 24 giờ
Kết quả đảm bảo: Cáp không bị thấm nước |
7 |
Tính ổn định suy hao khi cáp thay đổi nhiệt độ |
Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-F1
– Thời gian giữ nhiệt trong mỗi chu kỳ tại
– 100 C đến + 700C
– Thời gian của mỗi chu kì: 12h
– Số chu kỳ: ≥ 1.
Kết quả phải đảm bảo:
– Độ tăng suy hao của sợi trong suốt chu trình nhiệt ≤ 0,05 dB/km tại 1550 nm |
8 |
Khả năng liên kết của chất điền đầy |
Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E14
– Số mẫu thử: 5 mẫu
– Chiều dài: 300 mm
– Một đầu mẫu thử, tách bỏ lớp vỏ cáp, với chiều dài khoảng 80 mm. Treo mẫu cáp thẳng đứng trong buồng nhiệt với đầu cáp bị tách nằm ở dưới và đầu còn lại được đậy kín.
– Thời gian thử: 24 giờ
– Nhiệt độ thử: 600C ± 50C
Kết quả đảm bảo:
– Hợp chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống đầu cuối của mẫu thử |
9 |
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp |
Theo tiêu chuẩn TCN 68-160 : 1996
– Giữa mặt trong và mặt ngoài của lớp vỏ ngoài cáp chịu được điện áp phóng điện tối thiểu là ≥ 20 kV DC hoặc ≥ 10 kVAC rms (tần số 50HZ – 60Hz) trong thời gian 5 phút.
Kết quả đảm bảo: Vỏ cáp không bị đánh thủng |
- ĐÓNG GÓI VÀ ĐÁNH DẤU:
- Đánh dấu cáp và chiều dài:
Trên bề mặt vỏ ngoải của cáp được in các thông tin trên mỗi mét chiều dài. Các thông tin khác có thể được in thêm theo yêu cầu của khách hàng.
- Tên nhà sản xuất
- Chủng loại cáp và số sợi quang ( VD: DU 12FO)
- Năm sản xuất
- Chiều dài mét (m)
- Đóng gói cáp
- Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi cuộn cáp là 4.000m. Các chiều dài khác có thể được đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.
- Cáp được cuốn riêng trong từng trống gỗ.
- Hai đầu của cáp được bịt kín chống ẩm trong quá trình vận chuyển cũng như lưu kho.
- Các đầu của cáp được gia cố chặt vào trống cáp tránh việc cáp bị lỏng, rối trong quá trình vận chuyển cũng như lắp đặt.
- Trống cáp phải được đai chặt bằng các đai thép bảo vệ.
- Thông tin trên bô bin cáp
- Tên khách hàng
- Loại cáp và số sợi quang (VD: DU 12FO)
- Chiều dài mét (m)
- Trọng lượng
- Mã của trống cáp
- Tên nhà sản xuất
- Năm sản xuất
- Mũi tên đánh dấu chiều lăn của bô bin
- Các thông tin khác có thể được in thêm theo yêu cầu của khách hàng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.