Cáp Quang Ngầm DU (4->144Fo)

Tính năng

Cáp quang luồn ống được thiết kế để lắp đặt ngầm trong lòng đất. Cáp có thiết kế ống lỏng cung cấp độ ổn định truyền dẫn trong dải nhiệt độ và tương thích với các loại cáp viễn thông.

Mô tả

– Dung lượng đến 288 sợi theo tiêu chuẩn ITU-T G.652 hoặc G.655 hoặc G.657…
– Ống lỏng được thiết kế theo công nghệ ống đệm lỏng
– SZ stranding design/ Phương pháp bện SZ
– Thiết kế lõi khô chống thấm nước tốt và dễ dàng thi công
– Cáp có đường kính cáp nhỏ và trong lượng nhẹ
– Vỏ bằng nhựa PE
– Thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật hiện hành bao gồm EIA, IEC, ITU-T và TCVN
– Đối với cáp chống gặm nhấm với lớp giáp được làm bằng băng thép gợn sóng
– Chịu lực cao với các thành phần gia cường phi kim loại.

Thông số kỹ thuật cáp DU

Đặc tính cơ lý và môi trường

Hình ảnh của cáp DU

———————————————————————————————————————

 

——————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

 

Cáp quang Sacom 48FO, cap quang 48FO Sacom, vat tu quang 48FO Sacom, vật tư quang 48FO Sacom, măng xông quang 48FO Sacom, mang xong quang 48FO Sacom, dây nhảy quang 48FO Sacom, odf quang 48FO Sacom, hộp giá phối quang 48FO Sacom, dụng cụ quang 48FO Sacom, mua bán cáp quang 48FO Sacom, cáp quang treo 48FO Sacom, cáp quang luồn cống 48FO Sacom, cáp quang chôn 48FO Sacom, cáp điện thoại sacom 10p ngầm, cáp điện thoại sacom 20p ngầm, cáp điện thoại sacom 30p ngầm, cáp điện thoại sacom 50p ngầm, cáp điện thoại sacom 100p ngầm, cáp điện thoại sacom 10p trong nhà, cáp điện thoại sacom 20p trong nhà, cáp điện thoại sacom 30p trong nhà, cáp điện thoại sacom 50p trong nhà, cáp điện thoại sacom 100p trong nhà, cáp điện thoại sacom 10p treo, cáp điện thoại sacom 20p treo, cáp điện thoại sacom 30p treo, cáp điện thoại sacom 50p treo, cáp điện thoại sacom 100p treo

  1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHUNG VỀ SỢI QUANG:
Stt Thông số kỹ thuật Giá trị tiêu chuẩn
1 Tiêu chuẩn ITU-T G.652D
2 Loại sợi Đơn mode (SM)
3 Đ­ường kính lớp bảo vệ 242 ± 5 µm
4 Đ­ường kính lớp vỏ phản xạ 125 ± 1µm
5 Đ­ường kính tr­ường mode tại 1310 nm 9,2 ± 0,4 µm
tại 1550 nm 10,4 ± 0,5 µm
6 Độ đồng tâm lõi/lớp vỏ phản xạ ≤ 0,5 µm
7 Độ đồng tâm lớp vỏ phản xạ/lớp vỏ ≤ 12 µm
8 Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ ≤ 0,7 %
9 Hệ số suy hao tại 1310 nm ≤ 0,36 dB/km
tại 1550 nm ≤ 0,22 dB/km
10 Hệ số tán sắc tại 1310 nm ≤ 3,5 ps/(nm x km)
tại 1550 nm ≤ 18 ps/(nm x km)
11 Bước sóng cắt của sợi (λcc) ≤ 1260 nm
12 Suy hao bán kính uốn cong tại bước sóng 1625nm với bán kính 30 mm, số vòng uốn 100. ≤ 0,1 dB
13 Bước sóng tán sắc về 0 1300 nm ÷ 1324 nm
14 Độ dốc tán sắc về 0 ≤ 0,092 ps/(nm2 x km)
15 Hệ số tán sắc mode phân cực ≤ 0,2 ps/(km1/2)
  1. MÃ MÀU PHÂN BIỆT SỢI QUANG VÀ ỐNG LỎNG:
  2. Màu của các sợi quang và ống lỏng được mã hóa màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598 như bảng bên dưới:
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mã màu Dương Cam Lục Nâu Tro Trắng Đỏ Đen Vàng Tím Hồng Xanh nhạt
  1. Số sợi quang trong mỗi ống lỏng:
Số sợi quang Số ống lỏng Số sợi quang trong mỗi ống lỏng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
4 1 4 Ống độn Ống độn Ống độn Ống độn
8 2 6 2 Ống độn Ống độn Ống độn
12 2 6 6 Ống độn Ống độn Ống độn
16 3 6 6 4 Ống độn Ống độn
24 4 6 6 6 6 Ống độn
36 3 12 12 12 Ống độn Ống độn
48 4 12 12 12 12 Ống độn
60 5 12 12 12 12 12
72 6 12 12 12 12 12 12
96 8 12 12 12 12 12 12 12 12
144 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12
  • ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHUNG VỀ CẤU TRÚC CÁP:
Stt Thông số kỹ thuật Tiêu chuẩn
1 Dung lượng cáp (sợi quang) 4 8 12 16 24 36 48 60 72 96 144
2 Số sợi quang/ Ống đệm lỏng Max. 6 Max. 12
3 Hợp chất điền đầy trong ống lỏng Hợp chất  Thixotrophic Jelly
4 Ống đệm lỏng Vật liệu: PBT (Polybutylene Terephthalate)
Đường kính: 2,0 ± 0,1 mm 2,2 ± 0,1 mm
5 Ống độn Vật liệu: Polyethylene (PE) hoặc tương đương
6 Thành phần gia cường trung tâm Vật liệu: Fiberglass Reinforced Plastic (FRP)
7 Thành phần chống thấm trung tâm Vật liệu: Chỉ chống thấm nước
8 Băng bảo vệ cáp Vật liệu: Băng chống thấm bao quanh lõi cáp
9 Lớp chỉ gia cường tăng khả năng chịu lực cho cáp Vật liệu: Aramid yarn hoặc tương đương
10 Lớp vỏ ngoài Vật liệu: Nhựa HDPE, màu đen
Độ dày TB: 1,5 ± 0,1 mm (cáp 04FO ÷ 72FO)
1,6 ± 0,1 mm (cáp 96FO ÷ 144FO)
11 Lực kéo tối đa cho phép sau khi lắp đặt 1,5 kN (cáp 04FO ÷ 60FO)
2,0 kN (cáp 72FO ÷ 144FO)
12 Lực kéo tối đa cho phép khi lắp đặt 2,0 kN (cáp 04FO ÷ 60FO)
2,7 kN (72FO ÷ 144FO)
13 Lực nén cho phép 2,0 kN/10cm
14 Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt 20 lần đường kính ngoài cáp
15 Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt 10 lần đường kính ngoài cáp
16 Nhiệt độ khi làm việc (-10 ÷ +70) 0C
17 Đường kính cáp 04FO ÷ 24FO 8,6 ± 0,3 mm
36FO ÷ 60FO 9,2 ± 0,3 mm
72FO 9,9 ± 0,3 mm
96FO 11,6 ± 0,5 mm
144FO 14,7 ± 0,5 mm
18 Trọng lượng cáp 04FO ÷ 24FO 57 ± 5 kg/km
36FO ÷ 60FO 69 ± 5 kg/km
72FO 80 ± 5 kg/km
96FO 109 ± 5 kg/km
144FO 169 ± 10 kg/km
19 Hình cấu trúc của cáp:

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

———————————————————————————————————————

  1. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA VỀ ĐẶC TÍNH CƠ LÝ VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP:
Stt Nội dung Phương pháp thử và tiêu chuẩn
1 Khả năng chịu kéo căng Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E1

–          Đường kính trục: ≥ 30 x đường kính cáp

–          Chiều dài mẫu thử: ≥ 90 m

–          Tải trọng tối đa cho phép khi làm việc: theo chỉ tiêu trong 60 phút.

–          Tải trọng tối đa cho phép khi lắp đặt: theo chỉ tiêu thử trong 5 phút

Kết quả đảm bảo:

–          Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.

–          Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm

2 Khả năng chịu nén Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E3

–          Lực tác động: 2,0 kN/10cm

–          Thời gian: 5 phút

–          Mẫu thử: trung bình 20 m

Kết quả đảm bảo:

–          Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.

–          Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm

3 Khả năng chịu xoắn Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E7

–          Mẫu thử: ≤ 4 m

–          Tác động tải tối đa 5,0 kg góc xoắn là  ± 1800

–          Số lần va đập: 10 lần.

Kết quả đảm bảo:

–          Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.

–          Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm

4 Khả năng chịu va chạm Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E4

–          Lực tác động: 10 N.m

–          Số lần va đập: 10 lần va đập 1 lần/điểm

–          Mẫu thử: trung bình 20 m

Kết quả đảm bảo:

–          Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.

–          Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm

5 Độ mềm dẻo của cáp Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E6

–          Đường kính trục uốn: ≥ 10 lần đường kính cáp

–          Chu kỳ: 00 → 900 → 00 → -900

–          Số chu kỳ: 25 lần

–          Tác động tải: 5,0 kg

–          Mẫu thử: trung bình 20 m

Kết quả đảm bảo:

–          Sợi quang không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt.

–          Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tại 1550 nm

6 Khả năng chống thấm nước Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F5

–          Áp lực: chiều cao cột nước 1 m.

–          Mẫu thử: 3 m

–          Thời gian thử: 24 giờ

Kết quả đảm bảo: Cáp không bị thấm nước

7 Tính ổn định suy hao khi cáp thay đổi nhiệt độ Theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-F1

–          Thời gian giữ nhiệt trong mỗi chu kỳ tại

– 100 C đến + 700C

–          Thời gian của mỗi chu kì: 12h

–          Số chu kỳ: ≥ 1.

Kết quả phải đảm bảo:

–          Độ tăng suy hao của sợi trong suốt chu trình nhiệt ≤ 0,05 dB/km tại 1550 nm

8 Khả năng liên kết của chất điền đầy Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E14

–          Số mẫu thử: 5 mẫu

–          Chiều dài: 300 mm

–          Một đầu mẫu thử, tách bỏ lớp vỏ cáp, với chiều dài khoảng 80 mm. Treo mẫu cáp thẳng đứng trong buồng nhiệt với đầu cáp bị tách nằm ở dưới và đầu còn lại được đậy kín.

–          Thời gian thử: 24 giờ

–          Nhiệt độ thử: 600C ± 50C

Kết quả đảm bảo:

–          Hợp chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống đầu cuối của mẫu thử

9 Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp Theo tiêu chuẩn TCN 68-160 : 1996

–          Giữa mặt trong và mặt ngoài của lớp vỏ ngoài cáp chịu được điện áp phóng điện tối thiểu là ≥ 20 kV DC hoặc ≥ 10 kVAC rms (tần số 50HZ – 60Hz) trong thời gian 5 phút.

Kết quả đảm bảo: Vỏ cáp không bị đánh thủng

  1. ĐÓNG GÓI VÀ ĐÁNH DẤU:
  2. Đánh dấu cáp và chiều dài:

Trên bề mặt vỏ ngoải của cáp được in các thông tin trên mỗi mét chiều dài. Các thông tin khác có thể được in thêm theo yêu cầu của khách hàng.

  1. Tên nhà sản xuất
  2. Chủng loại cáp và số sợi quang ( VD: DU 12FO)
  3. Năm sản xuất
  4. Chiều dài mét (m)
  5. Đóng gói cáp
  6. Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi cuộn cáp là 4.000m. Các chiều dài khác có thể được đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.
  7. Cáp được cuốn riêng trong từng trống gỗ.
  8. Hai đầu của cáp được bịt kín chống ẩm trong quá trình vận chuyển cũng như lưu kho.
  9. Các đầu của cáp được gia cố chặt vào trống cáp tránh việc cáp bị lỏng, rối trong quá trình vận chuyển cũng như lắp đặt.
  10. Trống cáp phải được đai chặt bằng các đai thép bảo vệ.
  11. Thông tin trên bô bin cáp
  12. Tên khách hàng
  13. Loại cáp và số sợi quang (VD: DU 12FO)
  14. Chiều dài mét (m)
  15. Trọng lượng
  16. Mã của trống cáp
  17. Tên nhà sản xuất
  18. Năm sản xuất
  19. Mũi tên đánh dấu chiều lăn của bô bin
  20. Các thông tin khác có thể được in thêm theo yêu cầu của khách hàng

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cáp Quang Ngầm DU (4->144Fo)”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *