Cáp Mạng Cat5e UTP Sacom

Cáp truyền số liệu CAT 5E

Tính năng

– Cat 5e được sử dụng cho cấu trúc cáp mạng máy tính như Ethernet qua đôi dây xoắn. Cáp cung cấp hiệu suất phù hợp cho Fast Ethernet và Gigabit Ethernet.
– Cat 5e cũng được sử dụng để thực hiện các tín hiệu khác như điện thoại và hình ảnh. Trong một số trường hợp, nhiều tín hiệu có thể được thực hiện trên một cáp đơn.

Mô tả

– 4 đôi dây theo tiêu ANSI/TIA/EIA 568-B.1 hoặc B.2; ISO/IEC 11801, TCVN 8698:2011
– Kích thước dây dẫn: 24AWG
– Mã màu:
• Đôi 1: Trắng/xanh dương – xanh dương
• Đôi 2: Trắng/cam – cam
• Đôi 3: Trắng/lục – lục
• Đôi 4: Trắng/nâu – nâu
– Cat 5e được thiết kế bởi dây dẫn đồng đặc nguyên chất được ủ mềm, lớp bọc cách điện bằng PE, đôi dây, và lớp vỏ bọc PVC màu tự nhiên.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính điện khí và truyền dẫn

1. Điện trở dây dẫn tại 200C

2. Điện trở cách điện tại 200C

Điện trở cách điện không nhỏ hơn 1500 MW/km tại 20°C.

3. Điện dung công tác 

Điện dung công tác ở tần số 1kHz tại 200C (nF/100m) ≤ 5.6

4. Điện dung không cân bằng 1kHz tại 200C

Điện dung không cân bằng giữa đôi với đất ở tần số 1 kHz  (pF/100m) ≤ 330.

5. Suy hao truyền dẫn tại 200C

Đặc tính cơ lý

Cáp quang Sacom 48FO, cap quang 48FO Sacom, vat tu quang 48FO Sacom, vật tư quang 48FO Sacom, măng xông quang 48FO Sacom, mang xong quang 48FO Sacom, dây nhảy quang 48FO Sacom, odf quang 48FO Sacom, hộp giá phối quang 48FO Sacom, dụng cụ quang 48FO Sacom, mua bán cáp quang 48FO Sacom, cáp quang treo 48FO Sacom, cáp quang luồn cống 48FO Sacom, cáp quang chôn 48FO Sacom, cáp điện thoại sacom 10p ngầm, cáp điện thoại sacom 20p ngầm, cáp điện thoại sacom 30p ngầm, cáp điện thoại sacom 50p ngầm, cáp điện thoại sacom 100p ngầm, cáp điện thoại sacom 10p trong nhà, cáp điện thoại sacom 20p trong nhà, cáp điện thoại sacom 30p trong nhà, cáp điện thoại sacom 50p trong nhà, cáp điện thoại sacom 100p trong nhà, cáp điện thoại sacom 10p treo, cáp điện thoại sacom 20p treo, cáp điện thoại sacom 30p treo, cáp điện thoại sacom 50p treo, cáp điện thoại sacom 100p treo

Stt Chỉ tiêu Đơn vị Tiêu chuẩn
I Yêu cầu cấu trúc
1 Dây dẫn
1.1 Vật liệu Dây dẫn là loại đồng đặc có độ tinh khiết ≥ 99.95%, đã qua  ủ mềm, có mặt cắt hình tròn, chất lượng đồng đều
1.2 Đường kính dây dẫn mm 0.50 ± 0.01
2 Cách điện dây dẫn
2.1 Vật liệu Polyethylene
2.2 Chiều dày mm 0.20 ± 0.02
2.3 Đường kính mm 0.91 ± 0.03
2.4 Mã màu Trắng/sọc Dương – Dương

Trắng/sọc Cam – Cam

Trắng/sọc Lục – Lục

Trắng/sọc Nâu – Nâu

3 Vỏ cáp
3.1 Vật liệu PVC
3.2 Chiều dầy mm 0.5 ± 0.05
3.3 Đường kính mm 5.2 ± 0.5
3.4 Mã màu Trắng xám
II Yêu cầu cơ lý
1 Điện trở một chiều của dây dẫn ở 200C W/100m ≤ 9.38
2 Điện trở chênh lệch % ≤ 5.0
3 Điện dung không cân bằng giữa đôi với đất ở tần số 1 kHz ở 200C pF/100m ≤ 330
4 Điện dung công tác đo ở tần số 1kHz ở 200C nF/100m ≤ 5.6
5 Trở kháng đặc tính W 100 ± 15%
III Hiệu suất truyền dẫn tại 20 0C
Frequency

(MHz)

Return Loss

Min.

(dB/100m)

Attenuation

Max.

(dB/100m)

NEXT

Min.

(dB/100m)

PSNEXT

Min.

(dB/100m)

ELFEXT

Min.

(dB/100m)

PSLFEXT

Min.

(dB/100m)

1 20.0 2.0 65.3 62.3 63.8 60.8
4 23.0 4.1 56.3 53.3 51.8 48.8
8 24.5 5.8 51.8 48.8 45.7 42.7
10 25.0 6.5 50.3 47.3 43.8 40.8
16 25.0 8.2 47.2 44.2 39.7 36.7
20 25.0 9.3 45.8 42.8 37.8 34.8
25 24.3 10.4 44.3 41.3 35.8 32.8
31.25 23.6 11.7 42.9 39.9 33.9 30.9
62.5 21.5 17.0 38.4 35.4 27.9 24.9
100 20.1 22.0 35.3 32.3 23.8 20.8
IV Đánh dấu và Đóng gói
1 In trên vỏ cáp:    SACOM  MM/YYYY   CAT 5E  UTP  LAN  CABLE  TIA/EIA 568-B.1   ****M
2 Đóng gói: Cáp thành phẩm đóng gói vào hộp giấy carton, chiều dài mỗi cuộn 305m/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cáp Mạng Cat5e UTP Sacom”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *